THÔNG BÁO
(V/v Triển khai mô hình tổ chức Hải quan mới theo Quyết định 10/QĐ-CHQ)
Chi cục Hải quan quản lý |
Trụ sở chính |
STT |
Tên đơn vị Hải quan cửa khẩu / ngoài
cửa khẩu |
Chi cục Hải quan khu vực I |
HÀ NỘI |
1 |
Hải quan Bắc Hà
Nội |
2 |
Hải quan Khu công
nghiệp Bắc Thăng Long |
||
3 |
Hải quan Chuyển phát nhanh |
||
4 |
Hải quan ga đường
sắt quốc tế Yên Viên |
||
5 |
Hải quan Gia Thụy |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
sân bay quốc tế Nội Bài |
||
7 |
Hải quan Hòa Lạc |
||
8 |
Hải quan Vĩnh Phúc |
||
9 |
Hải quan Phú Thọ |
||
10 |
Hải quan Yên Bái |
||
11 |
Hải quan Hòa Bình |
||
Chi cục Hải quan khu vực II |
TP. HỒ CHÍ MINH |
1 |
Hải quan cửa khẩu
sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
2 |
Hải quan Chuyển phát nhanh |
||
3 |
Hải quan Khu công
nghệ cao |
||
4 |
Hải quan khu chế
xuất Linh Trung |
||
5 |
Hải quan khu chế
xuất Tân Thuận |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Sài Gòn khu vực 1 |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Sài Gòn khu vực 2 |
||
8 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Sài Gòn khu vực 3 |
||
9 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Sài Gòn khu vực 4 |
||
Chi cục Hải quan khu vực III |
HẢI PHÒNG |
1 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Hải Phòng khu vực 1 |
2 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Hải Phòng khu vực 2 |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Hải Phòng khu vực 3 |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Đình Vũ |
||
5 |
Hải quan khu chế
xuất và khu công nghiệp Hải Phòng |
||
6 |
Hải quan Thái Bình |
||
Chi cục Hải quan khu vực IV |
HƯNG YÊN |
1 |
Hải quan Hải Dương |
2 |
Hải quan Hưng Yên |
||
3 |
Hải quan Hà Nam |
||
4 |
Hải quan Nam Định |
||
Chi cục Hải quan khu vực V |
BẮC NINH |
1 |
Hải quan Bắc Ninh |
2 |
Hải quan Tiên Sơn |
||
3 |
Hải quan Yên Phong |
||
4 |
Hải quan Bắc Giang |
||
5 |
Hải quan Thái
Nguyên |
||
6 |
Hải quan Bắc Kạn |
||
7 |
Hải quan Tuyên
Quang |
||
Chi cục Hải quan khu vực VI |
LẠNG SƠN |
1 |
Hải quan cửa khẩu
ga đường sắt quốc tế Đồng Đăng |
2 |
Hải quan cửa khẩu
Cốc Nam |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu Chi Ma |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Hữu Nghị |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
Tân Thanh |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
Tà Lùng |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Trà Lĩnh |
||
8 |
Hải quan cửa khẩu
Sóc Giang |
||
9 |
Hải quan cửa khẩu
Pò Peo |
||
10 |
Hải quan cửa khẩu
Lý Vạn |
||
Chi cục Hải quan khu vực VII |
LÀO CAI |
1 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Thanh Thủy |
2 |
Hải quan cửa khẩu
Xín Mần |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
Săm Pun |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Lào Cai |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
ga đường sắt quốc tế Lào Cai |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu Mường
Khương |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
Bát Xát |
||
8 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Tây Trang |
||
9 |
Hải quan cửa khẩu
cửa khẩu quốc tế Ma Lù Thàng |
||
10 |
Hải quan Sơn La |
||
11 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Lóng Sập |
||
Chi cục Hải quan khu vực VIII |
QUẢNG NINH |
1 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Móng Cái |
2 |
Hải quan cửa khẩu
Hoành Mô |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
Bắc Phong Sinh |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Vạn Gia |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Hòn Gai |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Cẩm Phả |
||
Chi cục Hải quan khu vực IX |
QUẢNG BÌNH |
1 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Cha Lo |
2 |
Hải quan cửa khẩu
Cà Roòng |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Hòn La |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Lao Bảo |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu quốc tế La Lay |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Cửa Việt |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
A Đớt |
||
8 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Chân Mây |
||
9 |
Hải quan Thủy An |
||
Chi cục Hải quan khu vực X |
THANH HÓA |
1 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Thanh Hóa |
2 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Nghi Sơn |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Na Mèo |
||
4 |
Hải quan Ninh Bình |
||
Chi cục Hải quan khu vực XI |
HÀ TĨNH |
1 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Nậm Cắn |
2 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Cửa Lò |
||
3 |
Hải quan Vinh |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Cầu Treo |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Xuân Hải |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
Thanh Thủy |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Vũng Áng |
||
Chi cục Hải quan khu vực XII |
ĐÀ NẴNG |
1 |
Hải quan cửa khẩu
sân bay quốc tế Đà Nẵng |
2 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Đà Nẵng |
||
3 |
Hải quan khu công
nghiệp Đà Nẵng |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Dung Quất |
||
5 |
Hải quan các khu
công nghiệp Quảng Ngãi |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu quốc
tế Nam Giang |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Kỳ Hà |
||
8 |
Hải quan khu công
nghiệp Quảng Nam |
||
Chi cục Hải quan khu vực XIII |
KHÁNH HÒA |
1 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Quy Nhơn |
2 |
Hải quan Phú Yên |
||
3 |
Hải quan Ninh
Thuận |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Nha Trang |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Cam Ranh |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Vân Phong |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
sân bay quốc tế Cam Ranh |
||
Chi cục Hải quan khu vực XIV |
ĐẮK LẮK |
1 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Bờ Y |
2 |
Hải quan Buôn Ma Thuột |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Buprăng |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Lệ Thanh |
||
5 |
Hải quan Đà Lạt |
||
Chi cục Hải quan khu vực XV |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
1 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Vũng tàu |
2 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Cát Lở |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Phú Mỹ |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Cái Mép |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Côn Đảo |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Bình Thuận |
||
Chi cục Hải quan khu vực XVI |
BÌNH DƯƠNG |
1 |
Hải quan cửa khẩu
cảng tổng hợp Bình Dương |
2 |
Hải quan khu công
nghiệp Viet Nam - Singapore |
||
3 |
Hải quan khu công
nghiệp Mỹ Phước |
||
4 |
Hải quan khu công
nghiệp Sóng thần Bình Dương |
||
5 |
Hải quan Sóng Thần |
||
6 |
Hải quan Thủ Dầu
Một |
||
7 |
Hải quan khu công
nghiệp Việt Hương |
||
8 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Mộc Bài |
||
9 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Xa Mát |
||
10 |
Hải quan cửa khẩu Phước
Tân |
||
11 |
Hải quan cửa khẩu
Katum |
||
12 |
Hải quan khu công
nghiệp Trảng Bàng |
||
13 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Hoa Lư |
||
14 |
Hải quan cửa khẩu
Hoàng Diệu |
||
15 |
Hải quan Chơn
Thành |
||
16 |
Hải quan cửa khẩu
Lộc Thịnh |
||
Chi cục Hải quan khu vực XVII |
LONG AN |
1 |
Hải quan cửa khẩu
Mỹ Quý Tây |
2 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Bình Hiệp |
||
3 |
Hải quan Đức Hòa |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Mỹ Tho |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
cảng quốc tế Long An |
||
6 |
Hải quan Bến Tre |
||
Chi cục Hải quan khu vực XVIII |
ĐỒNG NAI |
1 |
Hải quan Biên Hoà |
2 |
Hải quan Thống
Nhất |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Nhơn Trạch |
||
4 |
Hải quan khu chế
xuất Long Bình |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Đồng Nai |
||
6 |
Hải quan Long Bình
Tân |
||
Chi cục Hải quan khu vực XIX |
CẦN THƠ |
1 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Cần Thơ |
2 |
Hải quan cửa khẩu
Vĩnh Long |
||
3 |
Hải quan Tây Đô |
||
4 |
Hải quan Sóc Trăng |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Trà Vinh |
||
6 |
Hải quan Hậu Giang |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Năm Căn |
||
8 |
Hải quan Bạc Liêu |
||
Chi cục Hải quan khu vực XX |
ĐỒNG THÁP |
1 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Tịnh Biên |
2 |
Hải quan cửa khẩu
Vĩnh Hội Đông |
||
3 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Vĩnh Xương |
||
4 |
Hải quan cửa khẩu
Khánh Bình |
||
5 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Mỹ Thới |
||
6 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Thường Phước |
||
7 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Dinh Bà |
||
8 |
Hải quan cửa khẩu
cảng Đồng Tháp |
||
9 |
Hải quan cửa khẩu
quốc tế Hà Tiên |
||
10 |
Hải quan Phú Quốc |
||
11 |
Hải quan Rạch Giá |